Giảm 22%
Dây cáp tiếp địa CV-6mm2 Cadivi 0.6/1kV (TE, PE vàng xanh)

Dây cáp tiếp địa CV-6mm2 Cadivi 0.6/1kV (TE, PE vàng xanh)

Dây cáp tiếp địa CV-6mm2 Cadivi 0.6/1kV (TE, PE vàng xanh)
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
20,009đ 25,652đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để báo giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Dây cáp tiếp địa CV-6mm2 Cadivi 0.6/1kV (TE, PE vàng xanh) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: AS/NZS 5000.1 - AS/NZS 1125

Nhận biết lõi: bằng màu cách điện: Màu vàng xanh.

Cấu trúc dây cáp tiếp địa CV-6mm2 Cadivi 0.6/1kV (TE, PE vàng xanh)

Cấu trúc dây tiếp địa CV-6 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1

  • Ruột dẫn: Đồng
  • Cách điện: PVC

Đặc tính dây cáp tiếp địa CV-6mm2 Cadivi 0.6/1kV (TE, PE vàng xanh)

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70oC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: (140oC, với tiết diện lớn hơn 300mm2), (160oC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2).

Thông số dây cáp tiếp địa CV-6mm2 Cadivi 0.6/1kV (TE, PE vàng xanh)

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,0 (E)

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,6

2,5

14

1,5 (E)

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,6

2,8

20

2,5 (E)

7/0,67

2,01

7,41

0,7

3,4

32

4,0

7/0,85

2,55

4,61

1,0

4,6

53

6,0

7/1,04

3,12

3,08

1,0

5,1

74

10

10 (CC)

7/1,35 7/(CC)

4,05

3,75

1,83

1,83

1,0

1,0

6,1

5,8

117

112

16

7/CC

4,65

1,15

1,0

6,7

165

25

7/CC

5,8

0,727

1,2

8,2

258

35

7/CC

6,85

0,524

1,2

9,3

346

50

19/CC

8,0

0,387

1,4

10,8

472

70

19/CC

9,7

0,268

1,4

12,5

676

95

19/CC

11,3

0,193

1,6

14,5

916

120

19/CC

12,7

0,153

1,6

15,9

1142

150

19/CC

14,13

0,124

1,8

17,7

1415

185

37/CC

15,7

0,0991

2,0

19,7

1755

240

37/CC

18,03

0,0754

2,2

22,4

2304

300

61/CC

20,4

0,0601

2,4

25,2

2938

400

61/CC

23,2

0,0470

2,6

28,4

3783

500

61/CC

26,2

0,0366

2,8

31,8

4805

630

61/CC

30,2

0,0283

2,8

35,8

6312

  • CC:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt.
  • (*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
  • (**)  Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125.
  • (E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha.
  • Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tìm hiểu thêm dây cáp tiếp địa CV-6mm2 Cadivi 0.6/1kV

Dây tiếp địa là gìDây nối đất màu gì
Các loại dây tiếp địaDây nối đất có tác dụng gì
Ký hiệu dây tiếp địaNối tiếp địa cho hệ thống điện gia đình
Cọc tiếp địaDây tiếp đất được quy định như thế nào
Giá dây tiếp địa CadiviDây PE là gì
Cách nối dây tiếp địaKỹ hiệu PE trong điện
Dây nối đất có điện khôngNối đất có tốn điện không
Cách làm dây nối đất chống chạm mát - rò điệnDây TE Cadivi
Nối tiếp địa cho hệ thống điện gia đìnhDây TE là viết tất của từ gì
Dây tiếp địa có giật khôngNối đất vào tường được không
ĐÁNH GIÁ