Giảm 30%
Dây điện CV-120, CV-150, CV-185, CV-240 Cadivi - 0.6/1kV

Dây điện CV-120, CV-150, CV-185, CV-240 Cadivi - 0.6/1kV

Dây điện CV-120, CV-150, CV-185, CV-240 Cadivi - 0.6/1kV
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: m

  • Giá dưới là giá bán lẻ( /1mét)
  • Giá chiết khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ để biết giá chính xác

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Dây điện Cadivi dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: AS/NZS 5000.1 - AS/NZS 1125

Cấu trúc dây điện CV-120, CV-150, CV-185, CV-240 Cadivi - 0.6/1kV

Cấu trúc dây tiếp địa CV-2.5 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1

Thông số dây điện CV-120, CV-150, CV-185, CV-240 Cadivi - 0.6/1kV

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70oC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: (140oC, với tiết diện lớn hơn 300mm2), (160oC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2).

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

120

19/CC

12,7

0,153

1,6

15,9

1142

150

19/CC

14,13

0,124

1,8

17,7

1415

185

37/CC

15,7

0,0991

2,0

19,7

1755

240

37/CC

18,03

0,0754

2,2

22,4

2304

(CC): Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt. 

(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

ĐÁNH GIÁ