Giảm 22%
Dây tiếp địa CV-1mm² Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1

Dây tiếp địa CV-1mm² Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1

Dây tiếp địa CV-1mm² Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: m
4,024đ 5,159đ

  • Chỉ bán theo cuộn 100m
  • Giá dưới là giá bán lẻ( /1mét)
  • Giá chiết khấu luôn thay đổi, liên hệ để biết giá chính xác

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Dây tiếp địa CV-1 Cadivi dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: AS/NZS 5000.1 - AS/NZS 1125

Cấu trúc dây tiếp địa CV-1 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1

Cấu trúc dây tiếp địa CV-2.5 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1

Thông số dây tiếp địa CV-1 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70oC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: (140oC, với tiết diện lớn hơn 300mm2), (160oC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2).

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,0 (E)

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,6

2,5

14

1,5 (E)

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,6

2,8

20

2,5 (E)

7/0,67

2,01

7,41

0,7

3,4

32

ĐÁNH GIÁ